Bảng giá dịch vụ tại Nha Khoa Sing Đầy Đủ [Cập nhật tháng 10/2025]
Nha khoa Sing gửi đến Quý khách hàng bảng giá dịch vụ được cập nhật mới nhất. Với mong muốn mang đến cho khách hàng những dịch vụ chất lượng theo tiêu chuẩn Singapore, điển hình như làm răng thẩm mỹ, điều trị bệnh về răng miệng mà chi phí lại vô cùng hấp dẫn.
*Lưu ý: Bảng giá dịch vụ nha khoa dưới đây chưa bao gồm chính sách khuyến mại.
Bảng giá dịch vụ niềng răng
Niềng răng là phương pháp hoàn hảo giúp điều chỉnh răng mọc sai lệch về đúng vị trí trên cung hàm. Phương pháp này được bác sĩ chỉ định cho những trường hợp răng thưa, hô, móm, khấp khểnh,… và các trường hợp sai lệch khớp cắn. không những giúp cải thiện tính thẩm mĩ mà còn khôi phục chức năng ăn nhai hoàn hảo.
Hiểu được tầm quan trọng của giải pháp này đối với sức khỏe răng miệng của khách hàng, Nha khoa Sing cung cấp bảng giá nha khoa với đầy đủ các dịch vụ:
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ NIỀNG RĂNG MẮC CÀI KIM LOẠI, MẮC CÀI SỨ
| Mức độ ca bệnh | Mắc cài kim loại Mỹ Atlas | Mắc cài kim loại Mỹ 3M/ AO | Mắc cài kim loại Mỹ 3M/ AO tự buộc | Mắc cài sứ Mỹ 3M/ Ormco | Mắc cài sứ Mỹ 3M tự buộc |
| Mức 1 | 26.500.000 VNĐ | 35.000.000 VNĐ | 42.000.000 VNĐ | 45.000.000 VNĐ | 55.000.000 VNĐ |
| Mức 2 | 31.0500.000 VNĐ | 40.000.000 VNĐ | 47.000.000 VNĐ | 50.000.000 VNĐ | 60.000.000 VNĐ |
| Mức 3 | 36.500.000 VNĐ | 45.000.000 VNĐ | 52.000.000 VNĐ | 55.000.000 VNĐ | 65.000.000 VNĐ |
| Mức 4 | 55.000.000 VNĐ | 62.000.000 VNĐ |
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ NIỀNG RĂNG TRONG SUỐT
DỊCH VỤ NIỀNG RĂNG TRONG SUỐT | GIÁ NIÊM YẾT (VNĐ) |
Gói Essentials (1 hàm) | 45,000,000 |
Gói Essentials (2 hàm) | 55,000,000 |
Gói Express (1 hàm) | 50,000,000 |
Gói Express (2 hàm) | 60,000,000 |
Gói Lite (1 hàm) | 65,000,000 |
Gói Lite (2 hàm) | 80,000,000 |
Gói Moderate (1 hàm) | 90,000,000 |
Gói Moderate (2 hàm) | 110,000,000 |
Gói Comprehensive tuỳ chọn 2 | 120,000,000 |
Gói Comprehensive tuỳ chọn 1 | 135,000,000 |
CÁC LOẠI KHÍ CỤ ĐI KÈM
| TT | LOẠI KHÍ CỤ | GIÁ NIÊM YẾT (VNĐ) |
| 1 | Cung ngang khẩu cái (TPA) | 3,000,000 |
| 2 | Headgear | 4,500,000 |
| 3 | Khí cụ cố định Microimplant | 1,200,000 |
| 4 | Khí cụ cố định Quad - Helix | 4,500,000 |
| 5 | Khí cụ cố định Forsus | 7,000,000 |
| 6 | Khí cụ chức năng cố định MARA | 8,000,000 |
| 7 | Khí cụ Facemask | 3,500,000 |
| 8 | Khí cụ Chincup | 6,000,000 |
| 9 | Khí cụ cố định Nance | 2,500,000 |
| 10 | Khí cụ cố định cung lưỡi (LA) | 2,500,000 |
| 11 | Khí cụ di xa Răng cối Hàm trên trong trường hợp chưa cắm đc vis (BN nhỏ tuổi): Distal jet | 20,000,000 |
| 12 | Khí cụ di xa Răng cối Hàm trên trong trường hợp chưa cắm được vis (BN nhỏ tuổi): Pendulum có ốc nong | 9,000,000 |
| 13 | Khí cụ nong xương nhanh tựa trên vis MARPE (đã bao gồm 4 vis) | 16,000,000 |
| 14 | Khí cụ cố định điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi / mút ngón tay / đẩy miệng | 5,000,000 |
| 15 | Khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi / mút ngón tay / đẩy miệng | 6,000,000 |
| 16 | Khí cụ bỏ thói quen xấu mút môi (lip bumper) | 5,000,000 |
| 17 | Ốc nong nhanh | 7,000,000 |
| 18 | Transforce | 7,000,000 |
| 19 | Twinblock thuận / ngược | 5,000,000 |
| 20 | Hàm trainer | 4,000,000 |
| 21 | Hàm Ef Line | 4,000,000 |
| 22 | Hàm duy trì (1 hàm) | 1,200,000 |
CHỈNH NHA KHÁC
| TT | CÁC DẠNG CHỈNH NHA | GIÁ NIÊM YẾT (VNĐ) |
| 1 | Chỉnh nha phân đoạn (1 hàm) | 9,500,000 |
| 2 | Chỉnh nha phân đoạn (2 hàm) | 18,000,000 |
| 3 | Làm dài thân răng (1 răng) | 6,000,000 |
| 4 | Đánh lún thân răng (1 răng) | 12,000,000 |
| 5 | Dựng trục răng (1 răng) | 7,000,000 |
| 6 | Di răng thay thế răng mất (1 răng) | 12,000,000 |
Bảng giá dịch vụ bọc răng sứ thẩm mỹ
Nếu nói bọc răng sứ là kỹ thuật đỉnh cao của công nghệ phục hình răng thẩm mỹ cũng không phải là nói quá. Đây là giải pháp giúp loại bỏ toàn bộ tình trạng răng xỉn màu, sứt, mẻ, lệch,… và thay thế bằng răng sứ thẩm mỹ có hình dáng, màu sắc như răng thật. Nhờ vậy mà người dùng có thể tự tin với nụ cười trắng khỏe tự nhiên
Với kỹ phương pháp bọc răng sứ thẩm mỹ, chúng tôi cung cấp đa dạng các dòng sứ từ tầm trung tới cao cấp để khách hàng thoải mái lựa chọn.
| CÁC LOẠI RĂNG SỨ | BẢO HÀNH HÃNG (NĂM) | TẶNG GÓI BẢO HÀNH RĂNG (NĂM) | GIÁ NIÊM YẾT (VNĐ) |
| Thép sứ | 2 | 1.200.000 | |
| Chụp sứ Titan | 5 | 2.000.000 | |
| Chụp sứ Zirconia/ Venus | 3 | 3.000.000 | |
| Chụp sứ Katana | 10 | 3.000.000 | |
| Chụp sứ DDBio | 10 | 4.000.000 | |
| Chụp sứ Cercon HT | 10 | 3 | 5.000.000 |
| Chụp sứ Emax | 10 | 5 | 7.000.000 |
| Chụp sứ Nacera | 10 | 7 | 8.000.000 |
| Lava 3M Plus | 15 | 5 | 9.000.000 |
| Orodent Bleach | 19 | 3 | 15.000.000 |
| Orodent Bleach Innovation | 19 | 6 | 20.000.000 |
Note: Bảng giá chưa bao gồm ưu đãi
Mão sứ trên Implant: cộng thêm 1tr so với chụp sứ
Inlay / Onlay: trừ 1tr so với chụp sứ
Bảng giá dịch vụ dán sứ veneer
Cũng tương tự dịch vụ bọc răng sứ, dịch vụ dán sứ veneer cũng khắc phục răng bị hư hại nhưng ở mức độ nhẹ hơn. Giải pháp này tiết kiệm hơn về mặt chi phí đồng thời mang lại cho bạn một hàm răng chắc khỏe và trong bóng tự nhiên.
| PHÂN LOẠI | XUẤT XỨ | BẢO HÀNH TỪ NHA KHOA SING | BẢO HÀNH HÃNG | TỔNG BẢO HÀNH | GIÁ NIÊM YẾT (VNĐ) |
| Emax Press | Đức | 5 | 10 | 15 | 8.000.000 |
| Lisi | Nhật | 7 | 10 | 17 | 10.000.000 |
Bảng giá dịch vụ trồng răng Implant đơn lẻ
Phương pháp trồng răng Implant giúp phục hình một hay nhiều răng đã mất một cách toàn diện. Trụ Implant làm từ chất liệu Titan có khả năng tương thích mau chóng với xương hàm. Nhờ đó khi được đặt vào vị trí răng bị thiếu hụt rất nhanh sẽ đảm nhiệm vai trò như chân răng thật.
Trụ Implant được chế tạo với ưu điểm nhỏ gọn và khả năng tích hợp tốt, do đó mức giá của từng dòng trụ có sự chênh lệch khá lớn.
| LOẠI TRỤ IMPLANT | BẢO HÀNH (NĂM) | GIÁ NIÊM YẾT (VNĐ) |
| Biotem | 8 | 12.000.000 |
| Dentium Hàn | 10 | 16.000.000 |
| Dentium Mỹ | 15 | 20.000.000 |
| Neodent | 15 | 25.000.000 |
| Nobel Biocare | 20 | 32.000.000 |
| Nobel Biocare Active | 20 | 35.000.000 |
| Straumann BLT SLA | 25 | 38.000.000 |
| Straumann BLT SLActive | 25 | 45.000.000 |
| Straumann BLX SLActive | 25 | 50.000.000 |
Note: Bảng giá chưa bao gồm ưu đãi
Các chi phí phụ khác:
| DANH SÁCH DỊCH VỤ | GIÁ NIÊM YẾT (VNĐ) |
| Abutment cá nhân hoá Titanium | 3.000.000 VNĐ |
| Abutment cá nhân hoá Zirconia | 5.000.000 VNĐ |
| Ghép xương | 5.000.000 VNĐ/ đơn vị |
| Ghép màng xương | 7.000.000 VNĐ/ đơn vị |
| Combo ghép xương + màng xương | 8.000.000 VNĐ - 10.000.000 VNĐ |
| Ghép lợi | 1.000.000 VNĐ - 3.000.000 VNĐ |
| Đánh lún (theo độ) | 8.000.000 VNĐ - 15.000.000 VNĐ |
| Vít đánh lún | 2.500.000 VNĐ/ vít |
| Nâng xoang kín | 3.000.000 VNĐ/ xoang |
| Nâng xoang hở | 8.000.000 VNĐ/ xoang |
Bảng giá dịch vụ trồng răng toàn hàm Implant All On
Implant All On có 2 loại phổ biến là Implant All On 4 và Implant All On 6. Đây là giải pháp phục hình răng mất toàn hàm mà khách hàng sẽ được chỉ định dùng 4 trụ hoặc 6 trụ để tạo trụ đỡ cho một hàm giả tháo lắp phía trên.
Chi tiết các loại trụ Implant All On 4 và 6 chất lượng mà khách hàng nên sử dụng:
GIÁ NIÊM YẾT (VNĐ) | |||
| Loại hàm + răng | Trụ Biotem | Trụ Dentium HQ | Trụ Neodent |
| All-on-4 (1 hàm) | |||
| Hàm thanh bar In Crom-Cobalt, lên răng compsite 3 lớp cao cấp + ép nhựa Ivobase | 102,000,000 | 118,000,000 | 134,000,000 |
| Hàm Thimble In Crom-Cobalt lên răng rời sứ Titan | 115,000,000 | 131,000,000 | 147,000,000 |
| Hàm Thimble In Crom-Cobalt lên răng rời sứ Ziconia | 125,000,000 | 141,000,000 | 157,000,000 |
| Hàm Thimble Mill Titan nguyên chất lên răng rời sứ Cercon HT | 150,000,000 | 166,000,000 | 182,000,000 |
| All-on-6 (1 hàm) | |||
| Hàm thanh bar In Crom-Cobalt, lên răng compsite 3 lớp cao cấp + ép nhựa Ivobase | 120,000,000 | 144,000,000 | 168,000,000 |
| Hàm Thimble In Crom-Cobalt lên răng rời sứ Titan | 132,000,000 | 156,000,000 | 180,000,000 |
| Hàm Thimble In Crom-Cobalt lên răng rời sứ Ziconia | 145,000,000 | 169,000,000 | 193,000,000 |
| Hàm Thimble Mill Titan nguyên chất lên răng rời sứ Cercon HT | 170,000,000 | 194,000,000 | 218,000,000 |
Note: Bảng giá chưa bao gồm ưu đãi
Bảng giá dịch vụ tẩy trắng răng
Dịch vụ tẩy trắng răng sẽ giúp loại bỏ màu ố vàng, xỉn màu do thói quen sinh hoạt hoặc vệ sinh răng không kỹ. Với kỹ thuật tẩy trắng răng tại nha khoa Sing, lấy dấu máng tẩy trắng,… khách hàng sẽ nhanh chóng sở hữu nụ cười tươi tắn cùng hàm răng trắng sáng tự nhiên.
| DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | GIÁ NIÊM YẾT (VNĐ) |
| Tẩy trắng răng bằng máng Silicon 7 ngày | Lần | 1.600.000 - 2.500.000 |
| Tẩy trắng răng bằng công nghệ Laser Whitening 1 giờ | Lần | 2.000.000 - 3.000.000 |
Note: Bảng giá chưa bao gồm ưu đãi
Bảng giá dịch vụ nhổ răng
Dịch vụ nhổ răng được chỉ định trong trường hợp răng bị hư tổn nặng, không thể phục hồi hoặc có khả năng làm ảnh hưởng đến những răng khỏe mạnh liền kề. Hoặc tình trạng răng khôn, răng mọc xâm lấn sang vị trí răng bên cạnh, khiến hàm răng xô lệch,…
Tại nha khoa Sing cung cấp các dịch vụ nhổ răng (bao gồm nhổ răng thường và nhổ răng khôn) trong bảng giá nha khoa dưới đây:
Nhổ răng thường
| DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | GIÁ NIÊM YẾT (VNĐ) |
| Nhổ răng sữa | Răng | Miễn phí |
| Nhổ răng cửa | Răng | 200.000 |
| Nhổ răng hàm | Răng | 400.000 |
| Nhổ răng vỡ lớn, đã điều trị tuỷ | Răng | 1.200.000 - 2.000.000 |
| Nhổ răng sữa - bằng máy Piezotome | Răng | Miễn phí |
| Nhổ răng cửa - bằng máy Piezotome | Răng | 700.000 |
| Nhổ răng hàm - bằng máy Piezotome | Răng | 900.000 |
| Nhổ răng vỡ lớn, đã điều trị tuỷ - bằng máy Piezotome | Răng | 1.800.000 - 3.000.000 |
Note: Bảng giá chưa bao gồm ưu đãi
Nhổ răng khôn
| NHỔ THƯỜNG | NHỔ MÁY | ||
| Độ I | Mọc thẳng, chân thẳng | 1.000.000 VNĐ | 1.800.000 VNĐ |
| Độ II | Mọc lệch, chân thẳng | 2.000.000 VNĐ | 2.800.000 VNĐ |
| Độ III | Mọc thẳng/ mọc lệch nhẹ, chân cong, nhiều chân phức tạp | 2.500.000 VNĐ | 3.500.000 VNĐ |
| Độ IV | Mọc lệch nhiều, chân cong, nhiều chân phức tạp, mọc ngầm | 4.500.000 VNĐ | |
| Độ V | Trường hợp khó (răng sâu đã vỡ to, mọc ngầm, chân khó, sát dây thần kinh...) | 6.000.000 VNĐ | |
Note: Bảng giá chưa bao gồm ưu đãi
Bảng giá dịch vụ Hàn răng & Trám bít hố rãnh
Hàn răng trong nha khoa được sử dụng để khắc phục các khuyết điểm trên răng như nứt, mẻ cấp độ nhẹ. Kỹ thuật này có thể bù đắp những khoảng trống của răng nhằm tái tạo, khôi phục và bảo vệ những chiếc răng gặp khuyết điểm trở nên hoàn hảo hơn.
Như vậy, không làm ảnh hưởng tới khả năng ăn nhai đồng thời cải thiện được tính thẩm mỹ cho chiếc răng đó.
| DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | GIÁ NIÊM YẾT (VNĐ) | BẢO HÀNH |
| Trám bít hố rãnh bằng Sealant | Răng | 300.000 | |
| Răng trẻ em | Răng | 210.000 | 6 tháng |
| Riva | Răng | 320.000 | 6 tháng |
| GIC 9 | Răng | 520.000 | 12 tháng |
| Composite điều trị | Răng | 500.000 | 12 tháng |
| Composite thẩm mỹ | Răng | 800.000 | 12 tháng |
| Che Tuỷ bằng MTA | Răng | 1.000.000 - 2.000.000 | 12 tháng |
Note: Bảng giá chưa bao gồm ưu đãi
Bảng giá dịch vụ lấy cao răng
Thực hiện lấy cao răng là cách tốt nhất để loại bỏ mảng bám trên bề mặt răng, có như vậy mới đảm bảo răng không bị vi khuẩn tấn công. Mặt khác cao răng được làm sạch cẩn thận sẽ giúp khách hàng đảm bảo răng miệng có một sức khỏe tốt, ngăn ngừa các bệnh viêm nhiễm, thậm chí gây ra rụng răng. Bên cạnh đó, nha khoa còn có gói tầm soát bệnh lý để phát hiện sớm và điều trị kịp thời các bệnh liên quan đến răng hàm mặt. Chi phí như sau:
| DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | GIÁ NIÊM YẾT (VNĐ) |
| Lấy cao răng độ 1 | Lần | 100.000 |
| Lấy cao răng độ 2 | Lần | 200.000 |
| Lấy cao răng độ 3 | Lần | 300.000 |
Note: Bảng giá chưa bao gồm ưu đãi
Bảng giá điều trị viêm nha chu
Dịch vụ điều trị nha chu tại Nha khoa Sing giúp ngăn ngừa chảy máu chân răng và giảm hôi miệng. Đồng thời giúp bạn ngăn chặn tình trạng tụt lợi, mất răng và lung lay răng.
| DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | GIÁ NIÊM YẾT (VNĐ) |
| Điều trị viêm nha chu | 1 răng | 970.000 - 2.500.000 |
| Điều trị viêm nha chu | 1 hàm | 4.000.000 - 6.000.000 |
Bảng giá điều trị tủy răng
Điều trị ống tủy răng (nội nha) là một tiến trình y khoa nhằm điều trị tình trạng viêm nhiễm tại phần trung tâm của răng. Hình thức chữa trị này sẽ không gây ra quá nhiều đau đớn và có thể giúp bệnh nhân giữ lại răng mà không cần phải thay thế chúng bằng răng giả.
| DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | GIÁ NIÊM YẾT (VNĐ) |
| Điều trị răng sữa (bằng máy) | Răng | 630.000 |
| Nhóm răng cửa người lớn (Răng 1,2,3) | Răng | 1.000.000 |
| Điều trị nhóm răng tiền hàm người lớn (Răng 4,5) | Răng | 1.200.000 |
| Điều trị nhóm răng hàm người lớn (Răng 6,7) | Răng | 1.500.000 |
| Điều trị tủy lại | Răng | 2.000.000 |
| Điều trị tủy lại (Răng đã chụp sứ) | Răng | 2.500.000 |
Note: Bảng giá chưa bao gồm ưu đãi
Bảng giá Nạo nang - Cắt chóp
Phẫu thuật nạo nang cắt chóp răng nhằm mục đích loại bỏ các chóp răng bị viêm nhiễm hay các ống tủy, lỗ chóp viêm còn sót lại do điều trị tủy răng, để bảo tồn răng thật.
| DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | GIÁ NIÊM YẾT (VNĐ) |
| Nạo nang - Cắt chóp | Răng | 2.000.000 - 6.000.000 |
Note: Bảng giá chưa bao gồm ưu đãi
Bảng giá điều trị cười hở lợi (làm dài thân răng)
Điều trị cười hở lợi là phương pháp loại bỏ phần lợi thừa trong khoang miệng nhằm giúp bạn tăng thẩm mỹ cho nụ cười. Dưới đây là bảng giá về dịch vụ này.
| DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | GIÁ NIÊM YẾT (VNĐ) |
| Nhấn lợi | Răng | 500.000 |
| Tạo hình xương ổ răng | Răng | 1.500.000 |
| Vạt trượt niêm mạc về phía chóp | Răng | 1.000.000 |
Bảng giá bôi flour chống sâu răng
Đây là dịch vụ dành cho trẻ em. Mức giá tùy vào loại vật liệu:
| LOẠI DỊCH VỤ | KHẢ NĂNG CHỐNG SÂU RĂNG | GIÁ NIÊM YẾT (VNĐ) |
| Bôi 1 răng | 50.000 | |
| FlouroDose bôi tại phòng khám | 6 | 490.000 |
| 3M ClinPro bôi tại phòng khám | 8 | 690.000 |
| Máng flour | 10 | 1.100.000 |
Bảng giá các dịch vụ khác
Nha khoa Sing cung cấp một vài dịch vụ khác theo nhu cầu từ khách hàng:
| DỊCH VỤ | GIÁ NIÊM YẾT (VNĐ) |
| Chụp phim CT Conebeam 3D toàn hàm | 400.000/ lần |
| Cắt lợi trùm | 500.000 - 2.000.000 |
| Điều trị viêm lợi (2 hàm) | 300.000 - 3.000.000 |
| Máng chống nghiến (2 hàm) | 600.000 - 1.500.000 |
| Điều trị sâu răng sớm bằng SDF | 500.000/ răng |
| Điều trị đốm trắng răng bằng phương pháp thẩm thấu xâm nhập nhựa ICON | 2.000.000/ răng |
Bảng giá nha khoa Sing giúp khách hàng có thể nắm bắt thông tin về chi phí cũng như tất cả các dịch vụ tại đây. Nếu quý khách muốn tìm hiểu rõ hơn về dịch vụ nào có thể liên hệ với chúng tôi qua hotline 0866362266 để được tư vấn chi tiết.
Mỗi phòng khám thuộc hệ thống Nha Khoa Sing được Sở Y tế các tỉnh thành thẩm định các danh mục kỹ thuật khác nhau. Quý khách sẽ được thực hiện các dịch vụ theo đúng những danh mục kỹ thuật mà Sở Y tế cho phép. Những danh mục khác sẽ được thực hiện tại bệnh viện.
Đặt lịch hẹn
Nha Khoa Sing sẽ liên hệ đến Quý Khách trong vòng 3 phút
(Tổng đài hỗ trợ làm việc từ 8h-22h mỗi ngày trừ Lễ, Tết)